Được sản xuất từ thép cán nóng qua các quá trình: Tẩy rỉ -> Ủ mềm -> Cán dẹt (cán nguội để có độ dày mong muốn) -> Cắt biên -> Mạ hợp kim nhôm kẽm (với thành phần tỷ lệ thông thường 55% nhôm, 43.5% kẽm, 1.5% silicon) -> Mạ màu
Thông số:
Tiêu chuẩn | JIS G3322 và JIS G3312/ ASTM A755/A755M/ BS EN 10169/ AS 2728 |
Trọng lượng cuộn | 3.5 – 5.0 (tấn) |
Chiều rộng khổ tôn | 890 – 1250 (mm) |
Độ mạ hợp kim | AZ40 – AZ150 |
Độ mạ màu | 15μm – 25μm |
Độ bền kéo | ≥ 270 N/mm |
Độ dày | 0,15 – 0,8 (mm) |
Độ uốn | ≤ 3T |
Độ cứng bút chì: | ≥ 2H |
Độ bền dung môi MEK | ≥ 100DR |
Độ bám dính | Không bong tróc |
Độ bền va đập | Không bong tróc |
Độ bóng | 32 – 85% (theo yêu cầu của khách) |
Hệ sơn | Epoxy, Polyester, Super Polyester, PVDF |
Chi tiết | CATALOGUE |
- Đặc điểm nhận diện: Phủ sơn trên nền tôn lạnh, màu sắc đa dạng
- Đặc tính sản phẩm: Chống nóng và chống ăn mòn tốt, linh hoạt trong thiết kế và định hình, tính thẩm mỹ cao, độ bền vượt trội
- Ứng dụng: Cán sóng lợp nhà, cửa cuốn, cửa kéo, tủ quần áo,….