Thép đặc biệt

Thép đặc Biệt

Thép đặc biệt là những loại thép dùng trong những ứng dụng đặc biệt. Những loại thép này gồm thép nguội dẻo và loại thép không gỉ. Thép dẻo lạnh giữ tính chất dẻo dai ở cả nhiệt độ thấp. Chúng được sử dụng thí dụ trong kỹ thuật lạnh và những thiết bị cho khí hóa lỏng.

Phân loại thép đặc biệt

Thép đặc biệt được chia ra những thép chịu ăn mòn, thép chịu nhiệt và thép nhiệt độ cao (thép bển nhiệt). Chúng được sử dụng khi cẩn những đặctính này hoặc kết hợp nhiều đặc tính thí dụ nhưtrong ngành thực phẩm hoặc bánh xe cánh tuabin

Các sản phẩm thép đặc biệt Hòa Phát

Dây rút đen

Thép đặc Biệt
Thép đặc Biệt Dây rút đen
Đường kính 1,2mm – 4,2mm
Tiêu chuẩn ASTM A641
Độ mạ kẽm 40g/m2 – 360g/m2
Dung sai đường kính ±0,05mm
Cường độ căng kéo 400N/m2 -500N/m2
Độ dãn dài >15%
Tỉ lệ carbon Dưới 0,25% ( SAE 1006, SAE1008 )
Chi tiết CATALOGUE 

Dây rút mạ kẽm

Dây rút mạ kẽm
Dây rút mạ kẽm
Tính vật lý Đàn hồi tốt, lớp mạ đều, không bong tróc
Độ bền cơ học 400N/m2 – 500N /m2
Tỉ lệ cacbon Dưới 0,25% ( SAE 1008)
Thành phần hóa học C, FE, MG, SI…
Chi tiết CATALOGUE 

Mạt bích

Mặt Bích
Mặt Bích
Tính vật lý Chịu nhiệt cao, bề mặt phẳng, không lòi lõm
Đường kính D300- D700 theo yêu cầu khách hàng
Độ dày 12mm – 16mm
Chi tiết CATALOGUE 

PC Bar

PC Bar
PC Bar
Đường kính D7.1mm , D9.0mm , D 10.7mm. Đường kính trong cuộn 2.0m. Đường kính ngoài cuộn 2,25m
Tiêu chuẩn JIS G 3137-2008 ( Nhật Bản )
Bề mặt Sáng bóng, rãnh đều
Trọng lượng cuộn 1000kg
Đóng gói Theo yêu cầu khách hàng
Chi tiết CATALOGUE 

PC Strand

PC Strand
PC Strand
Đường kính D12.7mm, D15.24mm , D 15.7mm. Đường kính trong cuộn 1.0m. Đường kính ngoài cuộn 1,2m
Tiêu chuẩn ASTM A416 (Mỹ)
Bề mặt Sáng bóng, 7 sợi, độ chùng thấp
Trọng lượng cuộn 2000kg, 2500kg
Đóng gói Tiêu chuẩn quốc tế
Chi tiết CATALOGUE